TRANG CHỦ » THUỐC PHIẾN NAM BẮC » CÁC VỊ THUỐC VẦN Q
TÊN GỌI KHÁC: Mai rùa, Yếm rùa. TÊN KHOA HỌC: Chinemys reevesii (Gray). MTDL: Quy bản là yếm rùa. Nên dùng yếm con rùa còn sống, gọi là (Huyết bản) tốt hơn cả. Thứ đã chết vụn nát, đen, mất màng không còn nguyên lẫn lộn là xấu. Ngày dùng 10-12g. XXDL: Rùa thường sống những nơi có nhiều ao hồ...
TÊN GỌI KHÁC: Qua lâu thực, Qua lâu tử. TÊN KHOA HỌC: Trichosanthes kirilowii Max. MTDL: Qua lâu nhân là hạt cây Qua lâu. Nên chọn hạt già phơi khô hạt chắc vỏ dày không mối mọt là được. ngày dùng 10-14g. Vỏ quả gọi là Qua lâu bì. Dùng cả nhân và vỏ quả gọi là Toàn qua lâu...
TÊN GỌI KHÁC: Thảo quyết minh, Hạt muồng. TÊN KHOA HỌC: Cassia angustifolia Vahl. MTDL: Quyết minh tử là hạt cây thảo quyết minh. Nên chọn hạt già mẫy đều không mối mọt là tốt. Ngày dùng 3g - 9g. XXDL: Cây sống khỏe mọc hoang nhiều nơi ở các tỉnh trên cả nước. TVQK: Ngọt đắng, tính hơi hàn.
TÊN GỌI KHÁC: Hoạt thuỷ quán chúng. TÊN KHOA HỌC: Cyrtomium fotunei J.Smi. MTDL: Quán chúng dùng thân rễ. Nên chọn củ to thái lát phơi khô có màu nâu đen, trong nâu vàng, không mốc là tốt. Ngày dùng 12g. XXDL: Quán chúng mọc chủ yếu ở nước ta và các nước khác có rừng nhiệt đới. TVQK: Vị đắng...
TÊN GỌI KHÁC: Quế chi tiên, Ngọn cành con. TÊN KHOA HỌC: Cinnamomum loureirrii Ness. MTDL: Quế chi dùng phần ngọn cành cây quế: Nên dùng quế Thanh Hóa chọn loại đoạn ngon nhỏ hơn đầu đũa có mùi thơm không mốc mọt là được. Ngày dùng 6 – 12g. XXDL: Việt Nam có nhiều loại quế: nhiều vùng trồng...
LƯƠNG Y MINH PHÚC
BẢN ĐỒ PHÒNG KHÁM
Phóng To Bản Đồ
GIỚI THIỆU SÁCH MỚI
Đọc Sách Online
Tác giả: Lương Y Minh Phúc
Nhà xuất bản Y Học 2013
Số trang: 600 trang
Giá bán: 300.000 đ
Có bán tại hiệu sách hoặc điện thoại số 0903051388 gửi sách tận nơi.
GIỜ LÀM VIỆC
Sáng: Từ 7 giờ 30 đến 11 giờ
Chiều: Từ 16 giờ 30 đến 21 giờ
Chiều Thứ 7 và Chủ Nhật nghỉ.
Liên hệ: 0938895850
Vui lòng để lại tin nhắn khi máy bận.
THỐNG KÊ TRUY CẬP